pH = -lg[H+] = Power of Hydrogen = Sức mạnh của hydro
DO= Dissolved oxygen = Oxy hòa tan
RDO = rugged dissolved oxygen = Oxy hòa tan thô
Điện cực RDO – Điện cực đo Oxy hòa tan bằng khả năng dập tắt quang của mẫu ( luminescence quenching ability). Mỗi một nồng độ oxy sẽ có một khả năng dập tắt quang đặc trưng khác nhau. Là công nghệ điện cực đo DO mới, bền hơn
Điện cực DO – Polarographic: Điện cực đo oxy hòa tan dạng điện hóa – Điện cực phân cực: Đo nồng độ oxy hòa tan bằng phương pháp điện thế.
RmV=Relative mV = Điện thế tương đối
BOD= Biological Oxygen Demand = Nhu cầu oxy sinh học
DOUR= Dissolved Oxygen Uptake Rate = Tỷ lệ hấp thụ oxy hòa tan
SOUR = Specific Oxygen Uptake Rate = Tỷ lệ hấp thụ oxy cụ thể
ISE = Ion-selective electrode = Điện cực chọn lọc Ion
ORP = Oxygen Reducton Potential = Chỉ số oxy hóa khử
TDS = Total Dissolved Solids = Tổng chất rắn hòa tan trong nước
TSS = turbidity & suspendid solids = Tổng chất rắn lơ lửng
TRO = Total Residual Oxidants = Các chất oxy hóa dư tổng cộng
TRC = total residual chlorine = Tổng chlorine dư
TC = Total chlorine = Chlorine tổng số
TOC = organic carbon total = Tổng số Carbon hữu cơ
IC = inorganic carbon = Tổng carbon vô cơ
TC = total carbon = Carbon tổng cộng
MLSS = Mixed Liquoz Suspended Solids = hàm lượng chất rắn lơ lửng có trong môi trường bùn